1 |
biểu ngữdt. (H. biểu: tỏ ra; ngữ: lời) Tấm băng có viết khẩu hiệu căng ở nơi công cộng hoặc đem đi biểu tình: Trước cổng trường có căng biểu ngữ: "Tiên học lễ, hậu học văn". [..]
|
2 |
biểu ngữbăng vải, tấm ván, v.v., có viết khẩu hiệu, trương lên ở nơi đông người qua lại hoặc trong các cuộc mít tinh, biểu tình đoàn biểu tình trươ [..]
|
3 |
biểu ngữ Tấm băng có viết khẩu hiệu căng ở nơi công cộng hoặc đem đi biểu tình. | : ''Trước cổng trường có căng '''biểu ngữ''': "Tiên học lễ, hậu học văn".''
|
4 |
biểu ngữdt. (H. biểu: tỏ ra; ngữ: lời) Tấm băng có viết khẩu hiệu căng ở nơi công cộng hoặc đem đi biểu tình: Trước cổng trường có căng biểu ngữ: "Tiên học lễ, hậu học văn".
|
<< biểu lộ | biểu tình >> |