Ý nghĩa của từ biểu ngữ là gì:
biểu ngữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ biểu ngữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biểu ngữ mình

1

17 Thumbs up   2 Thumbs down

biểu ngữ


dt. (H. biểu: tỏ ra; ngữ: lời) Tấm băng có viết khẩu hiệu căng ở nơi công cộng hoặc đem đi biểu tình: Trước cổng trường có căng biểu ngữ: "Tiên học lễ, hậu học văn". [..]
Nguồn: vdict.com

2

17 Thumbs up   4 Thumbs down

biểu ngữ


băng vải, tấm ván, v.v., có viết khẩu hiệu, trương lên ở nơi đông người qua lại hoặc trong các cuộc mít tinh, biểu tình đoàn biểu tình trươ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

11 Thumbs up   2 Thumbs down

biểu ngữ


Tấm băng có viết khẩu hiệu căng ở nơi công cộng hoặc đem đi biểu tình. | : ''Trước cổng trường có căng '''biểu ngữ''': "Tiên học lễ, hậu học văn".''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   3 Thumbs down

biểu ngữ


dt. (H. biểu: tỏ ra; ngữ: lời) Tấm băng có viết khẩu hiệu căng ở nơi công cộng hoặc đem đi biểu tình: Trước cổng trường có căng biểu ngữ: "Tiên học lễ, hậu học văn".
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< biểu lộ biểu tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa